Nghĩa của từ pluralism trong tiếng Việt

pluralism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pluralism

US /ˈplʊr.əl.ɪ.zəm/
UK /ˈplʊr.əl.ɪ.zəm/
"pluralism" picture

danh từ

chủ nghĩa đa nguyên

The existence of different types of people, who have different beliefs and opinions, within the same society.

Ví dụ:

Pluralism allows different cultural and religious groups to coexist peacefully.

Chủ nghĩa đa nguyên cho phép các nhóm văn hóa và tôn giáo khác nhau cùng tồn tại hòa bình.

Từ liên quan: