Nghĩa của từ plug trong tiếng Việt

plug trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plug

US /plʌɡ/
UK /plʌɡ/
"plug" picture

động từ

bít vào, bịt, lấp đầy, quảng cáo

To fill a hole with a substance or piece of material that fits tightly into it.

Ví dụ:

He plugged the hole in the pipe with an old rag.

Anh ta dùng một miếng giẻ cũ cắm bít vào lỗ trên đường ống.

danh từ

phích cắm, ổ cắm điện, nút, chốt

An electric socket.

Ví dụ:

Is there a plug in the bedroom that I can use for my hairdryer?

phích cắm trong phòng ngủ mà tôi có thể sử dụng cho máy sấy tóc của mình không?