Nghĩa của từ "playing card" trong tiếng Việt
"playing card" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
playing card
US /ˈpleɪ.ɪŋ ˌkɑːd/

danh từ
bài, quân bài, bộ bài Tây
One of a set of 52 small, rectangular pieces of stiff paper, each with a number and a design showing one of four suits printed on it, used in games.
Ví dụ:
Buy a pack of playing cards.
Mua một bộ bài Tây.