Nghĩa của từ plane trong tiếng Việt
plane trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
plane
US /pleɪn/
UK /pleɪn/

danh từ
máy bay, mặt phẳng, cái bào
1.
A flat surface on which a straight line joining any two points on it would wholly lie.
Ví dụ:
the horizontal plane
mặt phẳng nằm ngang
2.
A vehicle designed for air travel, with wings and one or more engines.
Ví dụ:
We'll be boarding the plane in about 20 minutes.
Chúng tôi sẽ lên máy bay trong khoảng 20 phút nữa.
động từ
bào, lượn, đi máy bay, san bằng, lướt xuống, làm bằng phẳng
(of a bird or an airborne object) soar without moving the wings; glide.
Ví dụ:
A bird planed down toward the water below.
Một con chim lượn xuống mặt nước bên dưới.
tính từ
phẳng, hoàn toàn bằng phẳng
Completely level or flat.
Ví dụ:
a plane surface
một mặt phẳng
Từ đồng nghĩa: