Nghĩa của từ pink trong tiếng Việt
pink trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pink
US /pɪŋk/
UK /pɪŋk/

danh từ
màu hồng, cây cẩm chướng
Pink color, material, or pigment.
Ví dụ:
She looks good in pink.
Cô ấy trông rất đẹp trong màu hồng.
tính từ
có màu hồng
Of a color intermediate between red and white, as of coral or salmon.
Ví dụ:
bright pink lipstick
son màu hồng sáng
Từ đồng nghĩa:
động từ
kêu lạch cạch
(of a car engine) to make knocking sounds because the fuel is not burning correctly.
Ví dụ:
The car engine was pinking because of low-quality fuel.
Động cơ xe kêu lạch cạch vì sử dụng nhiên liệu chất lượng thấp.
Từ liên quan: