Nghĩa của từ pinch trong tiếng Việt

pinch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pinch

US /pɪntʃ/
UK /pɪntʃ/
"pinch" picture

danh từ

nhúm, lượng nhỏ, cái véo/ kẹp, sự véo/ kẹp, sự dằn vặt, lúc gay go

A small amount of something, such as a powder, especially the amount that a person can hold between their first finger and thumb.

Ví dụ:

While the tomatoes are cooking add a pinch of salt thyme.

Trong khi nấu cà chua, thêm một lượng nhỏ cỏ xạ hương.

động từ

ngắt, vấu, véo, làm đau, bó chặt, làm cồn cào, làm tê buốt

Grip (something, typically someone's flesh) tightly and sharply between finger and thumb.

Ví dụ:

She pinched his cheek.

Cô ấy véo má anh ấy.

Từ đồng nghĩa: