Nghĩa của từ pill trong tiếng Việt

pill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pill

US /pɪl/
UK /pɪl/
"pill" picture

danh từ

viên thuốc, điều cay đắng, điều tủi nhục, quả bóng quần vợt, thuốc ngừa thai

A small round mass of solid medicine to be swallowed whole.

Ví dụ:

She took a pill for her headache.

Cô ấy uống một viên thuốc để giảm đau đầu.

Từ đồng nghĩa:

động từ

bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại, đánh bại, cướp bóc

If a piece of clothing or material pills, it develops small balls of threads on its surface.

Ví dụ:

The fabric she bought was pilled.

Vải cô ấy mua đã bị cướp.

Từ liên quan: