Nghĩa của từ tablet trong tiếng Việt
tablet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tablet
US /ˈtæb.lət/
UK /ˈtæb.lət/

danh từ
máy tính bảng, tấm, bản, thẻ, phiến, viên (thuốc), bánh (xà phòng), thanh/ thỏi (kẹo)
A small computer that is easy to carry, with a large touch screen, and usually without a physical keyboard.
Ví dụ:
The company has launched its latest 10-inch tablet.
Công ty đã ra mắt loại máy tính bảng 10 inch mới nhất.