Nghĩa của từ "PET scan" trong tiếng Việt

"PET scan" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

PET scan

US /ˈpet skæn/
"PET scan" picture

từ viết tắt

chụp cắt lớp phát xạ positron

Abbreviation for Positron Emission Tomography scan: a medical test that can produce an image of the brain or of another part of a person's body.

Ví dụ:

The researchers carried out a PET scan to monitor his brain activity.

Các nhà nghiên cứu đã tiến hành chụp cắt lớp phát xạ positron để theo dõi hoạt động não của anh ấy.