Nghĩa của từ people trong tiếng Việt

people trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

people

US /ˈpiː.pəl/
UK /ˈpiː.pəl/
"people" picture

danh từ

người, nhân dân, thần dân, dân tộc

Human beings in general or considered collectively.

Ví dụ:

The earthquake killed 30,000 people.

Trận động đất khiến 30.000 người thiệt mạng.

động từ

di dân, sống, sinh sống

(of a particular group of people) inhabit (an area or place).

Ví dụ:

An arid mountain region peopled by warring clans.

Một vùng núi khô cằn sinh sống bởi các gia tộc chiến tranh.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: