Nghĩa của từ "parental guidance" trong tiếng Việt
"parental guidance" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
parental guidance

danh từ
phim không phù hợp với trẻ nhỏ, phim cần có hướng dẫn của phụ huynh khi xem
A film that contains slightly sexual or violent parts that parents might not consider suitable for young children.
In a parental guidance, moderate violence is allowed.
Trong phim không phù hợp với trẻ nhỏ, cảnh bạo lực ở mức độ vừa phải được cho phép.
tính từ
cần có hướng dẫn của phụ huynh khi xem, không phù hợp với trẻ nhỏ
(of a film) containing slightly sexual or violent parts that parents might not consider suitable for young children.
Her latest movie is rated as parental guidance.
Bộ phim mới nhất của cô ấy được xếp loại là cần có hướng dẫn của phụ huynh khi xem.