Nghĩa của từ pacifier trong tiếng Việt

pacifier trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pacifier

US /ˈpæs.ə.faɪ.ɚ/
UK /ˈpæs.ə.faɪ.ɚ/
"pacifier" picture

danh từ

núm vú giả, ti giả, vật làm yên, vật làm nguôi

A rubber or plastic object with a part that sticks out like a nipple and that is given to a baby to suck, usually to calm the baby.

Ví dụ:

A pacifier is a rubber or plastic object with a special shape that a baby sucks on with its lips and tongue.

Núm vú giả là một vật bằng cao su hoặc nhựa có hình dạng đặc biệt để trẻ ngậm bằng môi và lưỡi.

Từ đồng nghĩa: