Nghĩa của từ dummy trong tiếng Việt

dummy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dummy

US /ˈdʌm.i/
UK /ˈdʌm.i/
"dummy" picture

danh từ

hình nộm, đồ ngốc, người ngốc nghếch, người đần độn, vật giả, đầu vú cao su (cho trẻ con), động tác giả

A model of a person, used especially when making clothes or for showing them in a shop window.

Ví dụ:

a tailor’s dummy

một hình nộm của thợ may

động từ

giả vờ, làm động tác giả

​(especially in football (soccer) and rugby) to pretend to make a particular move in order to confuse your opponent.

Ví dụ:

She dummied a shot that brought the goalie to her knees.

Cô ấy giả vờ sút bóng khiến thủ môn phải quỳ xuống.

tính từ

giả

Not real.

Ví dụ:

an enormous dummy perfume bottle in the shop window

một lọ nước hoa giả khổng lồ trong cửa sổ cửa hàng

Từ liên quan: