Nghĩa của từ pace trong tiếng Việt
pace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pace
US /peɪs/
UK /peɪs/

danh từ
bước chân, bước đi, tốc độ chạy, cách đi, nước đi, nhiệp độ tiến triển
A single step taken when walking or running.
Ví dụ:
Kirov stepped back a pace.
Kirov lùi lại một bước.
Từ đồng nghĩa:
động từ
đi/ bước từng bước, đi tới đi lui, đo bằng bước chân
Walk at a steady and consistent speed, especially back and forth and as an expression of one's anxiety or annoyance.
Ví dụ:
We paced up and down in exasperation.
Chúng tôi đi tới đi lui trong bực tức.