Nghĩa của từ overlook trong tiếng Việt

overlook trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

overlook

US /ˌoʊ.vɚˈlʊk/
UK /ˌoʊ.vɚˈlʊk/
"overlook" picture

động từ

nhìn ra, quan sát từ trên cao trông xuống, bỏ qua, lờ đi

1.

To provide a view of, especially from above.

Ví dụ:

Our hotel room overlooked the harbor.

Phòng khách sạn của chúng tôi nhìn ra bến cảng.

2.

To fail to notice or consider something or someone.

Ví dụ:

I think there is one key fact that you have overlooked.

Tôi nghĩ rằng có một thực tế quan trọng mà bạn đã bỏ qua.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

cảnh quan sát từ trên cao, sự xem xét, sự quan sát từ trên cao

A place from where a person can look at something, especially at an area of natural beauty.

Ví dụ:

There are lots of scenic overlooks along the road from New York to Montreal.

Có rất nhiều cảnh đẹp dọc theo con đường từ New York đến Montreal.

Từ đồng nghĩa: