Nghĩa của từ outsmart trong tiếng Việt
outsmart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
outsmart
US /ˌaʊtˈsmɑːrt/
UK /ˌaʊtˈsmɑːrt/

động từ
vượt mặt, qua mặt
To gain an advantage over somebody by being cleverer than they are.
Ví dụ:
She always managed to outsmart her political rivals.
Bà ấy luôn tìm cách qua mặt các đối thủ chính trị của mình.
Từ đồng nghĩa: