Nghĩa của từ outwit trong tiếng Việt

outwit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outwit

US /ˌaʊtˈwɪt/
UK /ˌaʊtˈwɪt/
"outwit" picture

động từ

đánh bại, đánh lừa

To get an advantage over someone by acting more cleverly and often by using a trick.

Ví dụ:

In the story, the cunning fox outwits the hunters.

Trong câu chuyện, con cáo khôn ngoan đã đánh bại được những người thợ săn.