Nghĩa của từ outmaneuver trong tiếng Việt

outmaneuver trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outmaneuver

US /ˌaʊt.məˈnuː.vɚ/
UK /ˌaʊt.məˈnuː.vɚ/
"outmaneuver" picture

động từ

vượt mặt, vượt trội

To cleverly get an advantage over someone, especially a competitor.

Ví dụ:

In the negotiations, he outmaneuvered his rivals by offering a higher price.

Trong các cuộc đàm phán, ông ấy vượt mặt các đối thủ của mình bằng cách đưa ra mức giá cao hơn.

Từ đồng nghĩa: