Nghĩa của từ onboard trong tiếng Việt

onboard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

onboard

US /ɑːnˈbɔːrd/
UK /ɑːnˈbɔːrd/
"onboard" picture

động từ

hướng dẫn hòa nhập, làm quen

To give new employees the knowledge and skills they need to become effective members of an organization.

Ví dụ:

He gives some tips on how to onboard new employees remotely.

Ông ấy đưa ra một số lời khuyên về cách hướng dẫn hòa nhập nhân viên mới từ xa.

tính từ

tích hợp sẵn, có sẵn trong thiết bị, trên tàu/ máy bay/ phương tiện

Relating to, or controlled by, part of the main circuit board.

Ví dụ:

This laptop has an onboard graphics card.

Chiếc laptop này có sẵn card đồ họa tích hợp.

Từ liên quan: