Nghĩa của từ offshore trong tiếng Việt

offshore trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

offshore

US /ˌɑːfˈʃɔːr/
UK /ˌɑːfˈʃɔːr/
"offshore" picture

tính từ

ngoài khơi, xa bờ biển, nước ngoài

Away from or at a distance from the coast.

Ví dụ:

an offshore breeze

làn gió ngoài khơi

trạng từ

ngoài khơi, xa bờ biển

Away from or at a distance from the coast.

Ví dụ:

The wind was blowing offshore.

Gió thổi ngoài khơi.

động từ

hoạt động ra nước ngoài

To have work done in another country, often because costs are lower there.

Ví dụ:

Firms had offshored some activities by early 2004.

Các công ty đã hoạt động ra nước ngoài một số hoạt động vào đầu năm 2004.

Từ liên quan: