Nghĩa của từ occupied trong tiếng Việt

occupied trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

occupied

US /ˈɑː.kjə.paɪd/
UK /ˈɑː.kjə.paɪd/
"occupied" picture

tính từ

bận rộn, bị chiếm đóng, đang sử dụng, đủ, có dính líu

Controlled by people from another country, etc., using military force.

Ví dụ:

He spent his childhood in occupied Europe.

Ông ấy đã trải qua thời thơ ấu của mình ở châu Âu bị chiếm đóng.

Từ liên quan: