Nghĩa của từ nonsense trong tiếng Việt

nonsense trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nonsense

US /ˈnɑːn.sens/
UK /ˈnɑːn.sens/
"nonsense" picture

danh từ

điều vô lý, điều lố bịch, điều ngớ ngẩn, lời vô nghĩa, lời lảm nhảm, hành động vô lý, hành động lố bịch

Ideas, statements or beliefs that you think are silly or not true.

Ví dụ:

Reports that he has resigned are nonsense.

Những báo cáo rằng anh ấy đã từ chức là vô nghĩa.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: