Nghĩa của từ nominate trong tiếng Việt
nominate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nominate
US /ˈnɑː.mə.neɪt/
UK /ˈnɑː.mə.neɪt/

động từ
đề cử, bổ nhiệm, ấn định
To officially suggest someone for an election, job, position, or honor.
Ví dụ:
He's been nominated by the Green Party as their candidate in the next election.
Ông ấy đã được Đảng Xanh đề cử làm ứng cử viên của họ trong cuộc bầu cử tiếp theo.
Từ liên quan: