Nghĩa của từ niggle trong tiếng Việt
niggle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
niggle
US /ˈnɪɡ.əl/
UK /ˈnɪɡ.əl/

danh từ
điều khó chịu, khúc mắc, cơn đau nhẹ
A small criticism or complaint.
Ví dụ:
My only niggle is that they should have told me sooner.
Điều khó chịu duy nhất của tôi là lẽ ra họ nên nói với tôi sớm hơn.
động từ
khó chịu, làm bực mình, làm nổi cáu, quấy rầy
To annoy somebody slightly; to make somebody slightly worried.
Ví dụ:
It niggled him that she had not phoned back.
Anh ấy thấy khó chịu khi cô ấy không gọi lại.
Từ đồng nghĩa: