Nghĩa của từ needle trong tiếng Việt

needle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

needle

US /ˈniː.dəl/
UK /ˈniː.dəl/
"needle" picture

danh từ

kim, lá kim, kim tiêm, sự bồn chồn

A very fine slender piece of polished metal with a point at one end and a hole or eye for thread at the other, used in sewing.

Ví dụ:

a darning needle

cây kim đâm

động từ

khâu, châm, lách qua, châm chọc, chọc tức

To annoy someone, especially by repeated criticism.

Ví dụ:

His mother was always needling him about getting a job.

Mẹ anh ấy luôn chọc tức anh ấy về việc có công việc.

Từ đồng nghĩa: