Nghĩa của từ navel trong tiếng Việt
navel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
navel
US /ˈneɪ.vəl/
UK /ˈneɪ.vəl/

danh từ
rốn, trung tâm
The small round part in the middle of the stomach that is left after the umbilical cord (= the long tube of flesh joining the baby to its mother) has been cut at birth.
Ví dụ:
The first symptom of appendicitis is usually pain concentrated around the navel.
Triệu chứng đầu tiên của viêm ruột thừa thường là đau tập trung quanh rốn.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: