Nghĩa của từ nasty trong tiếng Việt
nasty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nasty
US /ˈnæs.ti/
UK /ˈnæs.ti/

tính từ
bẩn thỉu, dơ dáy, kinh tởm, tục tĩu, xấu xa, khó chịu, cáu kỉnh
1.
Very bad or unpleasant.
Ví dụ:
Plastic bags burn with a nasty, acrid smell.
Túi ni lông cháy có mùi khét, chát rất khó chịu.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.
Behaving in an unpleasant or spiteful way.
Ví dụ:
Harry was a nasty, foul-mouthed old devil.
Harry là một con quỷ già hôi hám và cáu kỉnh.
Từ đồng nghĩa: