Nghĩa của từ slight trong tiếng Việt
slight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slight
US /slaɪt/
UK /slaɪt/

tính từ
nhẹ, không đáng kể, mong manh, thon, gầy, mảnh khảnh, sơ sài
Small in amount or degree.
Ví dụ:
She had a slight headache.
Cô ấy đau đầu nhẹ.
danh từ
sự coi thường, sự coi nhẹ, sự xem khinh
An action that insults a person because someone fails to pay attention to them or to treat them with the respect that they deserve.
Ví dụ:
I regarded her failure to acknowledge my greeting as a slight.
Tôi coi việc cô ấy không chấp nhận lời chào của tôi là một sự coi thường.
Từ đồng nghĩa:
động từ
coi thường, khinh bỉ, coi nhẹ, xem khinh