Nghĩa của từ "myocardial infarction" trong tiếng Việt
"myocardial infarction" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
myocardial infarction
US /ˌmaɪəˈkɑːrdiəl ɪnˈfɑːrkʃən/
UK /ˌmaɪəˈkɑːrdiəl ɪnˈfɑːrkʃən/

danh từ
nhồi máu cơ tim
Destruction of heart tissue resulting from obstruction of the blood supply to the heart muscle.
Ví dụ:
Myocardial infarction is a deadly medical emergency where your heart muscle begins to die because it isn't getting enough blood flow.
Nhồi máu cơ tim là trường hợp cấp cứu y tế nguy hiểm khi cơ tim bắt đầu chết vì không được cung cấp đủ máu.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: