Nghĩa của từ muzzle trong tiếng Việt
muzzle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
muzzle
US /ˈmʌz.əl/
UK /ˈmʌz.əl/

danh từ
mõm, rọ mõm, họng súng
The mouth and nose of an animal, especially a dog.
Ví dụ:
The dog is white with a black muzzle and ears.
Con chó có màu trắng với mõm và tai màu đen.
Từ đồng nghĩa:
động từ
rọ mõm, bịt miệng, khóa miệng
To put a muzzle over the head of an animal, especially a dog, to prevent it from biting people.
Ví dụ:
Dogs must be kept muzzled.
Chó phải được rọ mõm.