Nghĩa của từ mistaken trong tiếng Việt

mistaken trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mistaken

US /mɪˈsteɪ.kən/
UK /mɪˈsteɪ.kən/
"mistaken" picture

tính từ

nhầm, sai lầm, nhầm lẫn

Wrong in what you believe, or based on a belief that is wrong.

Ví dụ:

If you think you can keep drinking so much without damaging your health, then you're mistaken.

Nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể tiếp tục uống nhiều như vậy mà không gây hại cho sức khỏe thì bạn đã nhầm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: