Nghĩa của từ mistake trong tiếng Việt

mistake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mistake

US /mɪˈsteɪk/
UK /mɪˈsteɪk/
"mistake" picture

danh từ

lỗi, sai lầm, sai sót

An action or an opinion that is not correct, or that produces a result that you did not want.

Ví dụ:

Coming here was a mistake.

Đến đây là một sai lầm.

Từ đồng nghĩa:

động từ

nhầm lẫn, hiểu lầm, nhận nhầm, hiểu sai

To not understand or judge somebody/something correctly.

Ví dụ:

He had certainly changed, but nobody could mistake his voice.

Anh ấy chắc chắn đã thay đổi, nhưng không ai có thể nhầm lẫn giọng nói của anh ấy.