Nghĩa của từ missing trong tiếng Việt

missing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

missing

US /ˈmɪs.ɪŋ/
UK /ˈmɪs.ɪŋ/
"missing" picture

tính từ

bị mất, mất tích, không tìm thấy, thiếu sót

That cannot be found or that is not in its usual place; that has been removed, lost or destroyed.

Ví dụ:

My gloves have been missing for ages.

Găng tay của tôi đã bị mất từ ​​lâu.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: