Nghĩa của từ mislead trong tiếng Việt
mislead trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mislead
US /ˌmɪsˈliːd/
UK /ˌmɪsˈliːd/
đánh lạc hướng
động từ
to cause someone to believe something that is not true:
Ví dụ:
He has admitted misleading the police about his movements on the night of the murder.
Từ liên quan: