Nghĩa của từ memory trong tiếng Việt

memory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

memory

US /ˈmem.ər.i/
UK /ˈmem.ər.i/
"memory" picture

danh từ

trí nhớ, ký ức, kỷ niệm, bộ nhớ (của máy tính)

The faculty by which the mind stores and remembers information.

Ví dụ:

I've a great memory for faces.

Tôi có một trí nhớ tuyệt vời về những khuôn mặt.

Từ đồng nghĩa: