Nghĩa của từ medium trong tiếng Việt

medium trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

medium

US /ˈmiː.di.əm/
UK /ˈmiː.di.əm/
"medium" picture

tính từ

chín vừa, trung bình, trung, vừa

1.

About halfway between two extremes of size or another quality; average.

Ví dụ:

John is six feet tall, of medium build.

John cao 6 mét, dáng người trung bình.

Từ đồng nghĩa:
2.

(of meat) cooked so that it is no longer red in the middle.

Ví dụ:

Would you like your steak rare, medium, or well done?

Bạn muốn bít tết của mình tái, chín vừa hay chín kỹ?

danh từ

sự trung gian, sự môi giới, hoàn cảnh, phương tiện, môi trường, trung dung, đồng cốt

An agency or means of doing something.

Ví dụ:

Using the latest technology as a medium for job creation.

Sử dụng công nghệ mới nhất như một phương tiện để tạo việc làm.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: