Nghĩa của từ mediate trong tiếng Việt
mediate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mediate
US /ˈmiː.di.eɪt/
UK /ˈmiː.di.eɪt/

động từ
hòa giải, làm trung gian hoà giải, điều đình, dàn xếp
To succeed in finding a solution to a problem between people or groups who disagree.
Ví dụ:
Negotiators were called in to mediate between the two sides.
Các nhà đàm phán đã được mời đến để hòa giải giữa hai bên.
Từ đồng nghĩa: