Nghĩa của từ matriculation trong tiếng Việt
matriculation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
matriculation
US /məˌtrɪk.jəˈleɪ.ʃən/
UK /məˌtrɪk.jəˈleɪ.ʃən/

danh từ
sự nhập học, lễ nhập học
The process of formally becoming a student at a university or college, or the ceremony at which this happens.
Ví dụ:
At the matriculation ceremony, we all had to walk through the streets of Oxford wearing short black gowns.
Tại buổi lễ nhập học, tất cả chúng tôi đều phải đi bộ qua các con phố của Oxford trong trang phục váy đen ngắn.
Từ liên quan: