Nghĩa của từ matching trong tiếng Việt

matching trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

matching

US /ˈmætʃ.ɪŋ/
UK /ˈmætʃ.ɪŋ/
"matching" picture

tính từ

kết hợp, phù hợp

Corresponding in pattern, color, or design; complementary.

Ví dụ:

She has a green dress with matching green handbag.

Cô ấy có một chiếc váy màu xanh lá cây với chiếc túi xách màu xanh lá cây phù hợp.

danh từ

sự tương xứng, sự phù hợp, sự hợp nhau

The act of giving or offering the same amount of money as has been given, collected, or offered by someone else.

Ví dụ:

The matching principle requires that expenses be matched with revenues.

Nguyên tắc phù hợp yêu cầu chi phí phải phù hợp với doanh thu.