Nghĩa của từ masquerade trong tiếng Việt
masquerade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
masquerade

danh từ
vũ hội hóa trang, buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dạ hội giả trang, sự giả trang, sự giả dạng, sự lừa dối
Aa party or dance where people wear masks (= coverings over part or all of the face) or other disguises (= clothes that hide who you are or make you look like someone else).
When she agrees to accompany him to a masquerade, she does not know who exactly she is dancing with.
Khi cô ấy đồng ý đi cùng anh ta đến một buổi vũ hội hóa trang, cô ấy không biết chính xác mình đang khiêu vũ với ai.
động từ
giả trang, giả dạng, giả mạo, dự dạ hội giả trang, dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ
To pretend or appear to be.
In this business, there are a lot of unqualified people masquerading as experts.
Trong lĩnh vực kinh doanh này, có rất nhiều người không đủ năng lực giả mạo chuyên gia.