Nghĩa của từ marine trong tiếng Việt

marine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

marine

US /məˈriːn/
UK /məˈriːn/
"marine" picture

danh từ

lính thủy đánh bộ

A member of a body of troops trained to serve on land or at sea, in particular a member of the US Marine Corps.

Ví dụ:

a contingent of 2,000 marines

đội quân gồm 2.000 lính thủy đánh bộ

tính từ

(thuộc) biển, gần biển, ngành hàng hải, đường biển

Related to the sea or sea transport.

Ví dụ:

The oil slick seriously threatens marine life around the islands.

Vết dầu loang đe dọa nghiêm trọng sinh vật biển xung quanh các đảo.

Từ liên quan: