Nghĩa của từ marble trong tiếng Việt

marble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

marble

US /ˈmɑːr.bəl/
UK /ˈmɑːr.bəl/
"marble" picture

danh từ

cẩm thạch, đá hoa, hòn bi, trò chơi bắn bi

A type of very hard rock that has a pattern of lines going through it, feels cold, and can be polished to become smooth and shiny.

Ví dụ:

a marble floor

một sàn đá cẩm thạch