Nghĩa của từ manners trong tiếng Việt

manners trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

manners

US /ˈmæn·ərz/
"manners" picture

danh từ

cách cư xử, cách xử sự, phong tục, tập quán

Ways of behaving toward people, esp. ways that are socially correct and show respect for their comfort and their feelings.

Ví dụ:

He had the bad manners to keep interrupting whoever was speaking.

Anh ta có cách cư xử tồi tệ khi tiếp tục ngắt lời bất cứ ai đang nói.