Nghĩa của từ mannerism trong tiếng Việt

mannerism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mannerism

US /ˈmæn.ɚ.ɪ.zəm/
UK /ˈmæn.ɚ.ɪ.zəm/
"mannerism" picture

danh từ

cử chỉ, thói quen, phong cách, phong cách nghệ thuật Mannerism

Something that a person does repeatedly with their face, hands, or voice, and that they may not realize they are doing.

Ví dụ:

He has some very strange mannerisms.

Anh ta có một số cử chỉ rất kỳ lạ.