Nghĩa của từ mammoth trong tiếng Việt

mammoth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mammoth

US /ˈmæm.əθ/
UK /ˈmæm.əθ/
"mammoth" picture

danh từ

voi ma mút

A type of large elephant, now extinct, that was covered in hair and had tusks.

Ví dụ:

A mammoth was an animal like an elephant, with very long tusks and long hair, that lived a long time ago but no longer exists.

Voi ma mút là một loài động vật giống như con voi, có ngà rất dài và lông dài, sống cách đây rất lâu nhưng hiện nay không còn nữa.

tính từ

khổng lồ, to lớn, đồ sộ

Extremely large.

Ví dụ:

Building the dam was a mammoth construction project.

Xây dựng con đập là dự án xây dựng khổng lồ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: