Nghĩa của từ lyric trong tiếng Việt

lyric trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lyric

US /ˈlɪr.ɪk/
UK /ˈlɪr.ɪk/
"lyric" picture

danh từ

lời bài hát, bài thơ trữ tình

1.

A lyric poem or verse.

Ví dụ:

an edition of Horace's Lyrics

một ấn bản của bài thơ trữ tình của Horace

2.

The words of a song, especially a pop song.

Ví dụ:

Paul Simon writes the lyrics for most of his songs.

Paul Simon viết lời bài hát cho hầu hết các bài hát của anh ấy.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

trữ tình

(of poetry) expressing the writer's emotions, usually briefly and in stanzas or recognized forms.

Ví dụ:

lyric poems of extraordinary beauty

những bài thơ trữ tình có vẻ đẹp khác thường

Từ đồng nghĩa: