Nghĩa của từ loss trong tiếng Việt
loss trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
loss
US /lɑːs/
UK /lɑːs/

danh từ
sự mất, sự thua, sự thất bại, sự bỏ phí, tổn hại, sự thiệt hại, thua lỗ, tổn thất
The fact that you no longer have something or have less of something.
Ví dụ:
He suffered a gradual loss of memory.
Anh ấy bị mất trí nhớ dần dần.
Từ liên quan: