Nghĩa của từ litter trong tiếng Việt
litter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
litter
US /ˈlɪt̬.ɚ/
UK /ˈlɪt̬.ɚ/

danh từ
rác thải, rác bừa bãi, ổ rơm, cát vệ sinh, phân chuồng, lứa đẻ (chó, mèo, lợn), kiệu, cáng
A group of animals that are born at the same time and have the same mother.
Ví dụ:
a litter of kittens
một lứa mèo con
động từ
xả rác, bày bừa, chứa đựng
To drop rubbish on the ground in a public place.
Ví dụ:
People who litter often have no pride in the area.
Những người xả rác thường không có niềm tự hào trong khu vực.
Từ liên quan: