Nghĩa của từ "line of credit" trong tiếng Việt

"line of credit" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

line of credit

US /ˌlaɪn əv ˈkred.ɪt/
"line of credit" picture

danh từ

hạn mức tín dụng

An amount of money that a financial organization such as a bank is willing to lend to a person or organization.

Ví dụ:

She used her line of credit to cover emergency expenses.

Cô ấy dùng hạn mức tín dụng để chi trả cho các khoản chi khẩn cấp.

Từ đồng nghĩa: