Nghĩa của từ lie trong tiếng Việt

lie trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lie

US /laɪ/
UK /laɪ/
"lie" picture

động từ

nói dối, nói láo, nằm, nằm nghỉ, hợp lệ

1.

(of a person or animal) be in or assume a horizontal or resting position on a supporting surface.

Ví dụ:

The man lay face downward on the grass.

Người đàn ông ấy nằm úp mặt xuống cỏ.

2.

To say or write something that is not true in order to deceive someone.

Ví dụ:

Are you lying to me?

Bạn đang nói dối tôi à?

danh từ

sự dối trá, sự lừa dối, sai lầm, tư thế nằm

Something you say that you know is not true.

Ví dụ:

I told a lie when I said I liked her haircut.

Tôi đã nói dối khi nói rằng tôi thích kiểu tóc của cô ấy.

Từ liên quan: